Liên kết web
Quảng cáo
Bảng giá dịch vụ y tế
17:09 NGÀY 11/09/2015
Bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh theo thông tư 13/2019/TT-BYT
Sử đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.

 Xem chi tiết :Tại đây

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH

Cơ sở y tế

Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

Bệnh viện hạng II

34,500

Trạm y tế xã

27,500

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200,000

 

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH

Các loại dịch vụ

Bệnh viện hạng II

B

3

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

325,000

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

187,100

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

160,000

Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng

130,600

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

 

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

256,300

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

223,800

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

199,200

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

170,800

Ngày giường bệnh ban ngày

Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH 

Siêu âm

 

Siêu âm

43,900

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

181,000

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

222,000

Siêu âm tim gắng sức

587,000

 

Chụp X-quang thường

 

Chụp X-quang phim  ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

50,200

Chụp X-quang phim  ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

56,200

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

56,200

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

69,200

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

13,100

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

17,300

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

48,400

Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)

12,600

Thời gian máu đông

12,600

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

36,900

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

46,200

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

40,400

Hóa sinh

 

Máu

 

Amoniac

75,400

Ca++ máu

16,100

Calci

12,900

Calcitonin

134,000

CK-MB

37,700

CRP định lượng

53,800

CRP hs

53,800

Điện giải đồ (Na, K, CL)

29,000

Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

21,500

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…

21,500

Định lượng Ethanol (cồn)

32,300

Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh

75,400

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

32,300

Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

26,900

Đo hoạt độ P-Amylase

64,600

Đường máu mao mạch

15,200

Ferritin

80,800

Folate

86,200

Gama GT

19,200

SCC

204,000

SFLT1

731,000

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

64,600

Troponin T/I

75,400

TSH

59,200

Nước tiểu

 

Amphetamin (định tính)

43,100

Amylase niệu

37,700

Calci niệu

24,600

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

29,000

Bài viết cùng chủ đề