Xem chi tiết :Tại đây
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
|
Cơ sở y tế |
Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương |
|
Bệnh viện hạng II |
34,500 |
|
Trạm y tế xã |
27,500 |
|
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). |
200,000 |
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
|
Các loại dịch vụ |
Bệnh viện hạng II |
|
B |
3 |
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu |
325,000 |
|
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) |
187,100 |
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. |
160,000 |
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
130,600 |
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: |
|
|
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
256,300 |
|
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
223,800 |
|
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
199,200 |
|
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
170,800 |
|
Ngày giường bệnh ban ngày |
Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
Siêu âm |
|
|
Siêu âm |
43,900 |
|
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng |
181,000 |
|
Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu |
222,000 |
|
Siêu âm tim gắng sức |
587,000 |
|
Chụp X-quang thường |
|
|
Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) |
50,200 |
|
Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) |
56,200 |
|
Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) |
56,200 |
|
Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) |
69,200 |
|
Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp |
13,100 |
|
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) |
17,300 |
|
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) |
48,400 |
|
Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke) |
12,600 |
|
Thời gian máu đông |
12,600 |
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
36,900 |
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser |
46,200 |
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động |
40,400 |
|
Hóa sinh |
|
|
Máu |
|
|
Amoniac |
75,400 |
|
Ca++ máu |
16,100 |
|
Calci |
12,900 |
|
Calcitonin |
134,000 |
|
CK-MB |
37,700 |
|
CRP định lượng |
53,800 |
|
CRP hs |
53,800 |
|
Điện giải đồ (Na, K, CL) |
29,000 |
|
Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… |
21,500 |
|
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… |
21,500 |
|
Định lượng Ethanol (cồn) |
32,300 |
|
Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh |
75,400 |
|
Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh |
32,300 |
|
Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol |
26,900 |
|
Đo hoạt độ P-Amylase |
64,600 |
|
Đường máu mao mạch |
15,200 |
|
Ferritin |
80,800 |
|
Folate |
86,200 |
|
Gama GT |
19,200 |
|
SCC |
204,000 |
|
SFLT1 |
731,000 |
|
T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) |
64,600 |
|
Troponin T/I |
75,400 |
|
TSH |
59,200 |
|
Nước tiểu |
|
|
Amphetamin (định tính) |
43,100 |
|
Amylase niệu |
37,700 |
|
Calci niệu |
24,600 |
|
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu |
29,000 |







